Nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Khoa, nguyên quán Thanh An - Dầu Tiếng - Bình Dương, sinh 1928, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Khoa, nguyên quán Hưng Vĩnh - Vinh - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 19/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Hoà - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Viết Khoa, nguyên quán Đông Hoà - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 23/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Việt Khoa, nguyên quán Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Na Mao - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Văn Đăng Khoa, nguyên quán Na Mao - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 6/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Đ Khoa, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 13/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Khôi Khoa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 6/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Vương Đăng Khoa, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang
Liệt sĩ Võ Văn Khoa, nguyên quán Ba Chúc - Tri Tôn - An Giang hi sinh 1/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Phan Đình Phùng - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Vương Như Khoa, nguyên quán Phan Đình Phùng - Mỷ Hào - Hải Hưng hi sinh 22/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị