Nguyên quán Thạch Tương - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Khanh, nguyên quán Thạch Tương - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chúc Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Khanh, nguyên quán Chúc Sơn - Hà Bắc hi sinh 13/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Khanh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Dương Khanh, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Khanh, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 29/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Khanh, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 10/3/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 150 Võ Văn Hào - TP Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lương Khanh, nguyên quán 150 Võ Văn Hào - TP Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1955, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 01/19 - Điện Biên phủ - Ngô Quyền - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Khanh, nguyên quán Số 01/19 - Điện Biên phủ - Ngô Quyền - Hải Phòng, sinh 1952, hi sinh 26/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Khanh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Khanh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 12/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị