Nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Quốc Hoàn, nguyên quán Xuân Dương - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1957, hi sinh 2/9/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé
Liệt sĩ Lê Quốc Hoàng, nguyên quán Đồng Phú - Sông Bé hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoàng Thái - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Hồng, nguyên quán Hoàng Thái - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 27/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiến Bộ - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Quốc Huấn, nguyên quán Tiến Bộ - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 21/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Vũ Liệt - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Quốc Hùng, nguyên quán Vũ Liệt - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Quốc Hùng, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 4/12/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiến Hương - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Quốc Hưng, nguyên quán Tiến Hương - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Quốc Huy, nguyên quán Tế Tân - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 18/4/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Quốc Khánh, nguyên quán Tân Lý Tây - Châu Thành - Tiền Giang hi sinh 13/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Quốc Khánh, nguyên quán Hải Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1960, hi sinh 24/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh