Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Vũ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lưu Vũ Thi, nguyên quán Yên Bái - Thiệu Yên - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 7/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hậu Giang
Liệt sĩ Lý Vũ Cầu, nguyên quán Hậu Giang hi sinh 15/06/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hán đà - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Mai Vũ Hưng, nguyên quán Hán đà - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hán đà - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn
Liệt sĩ Mai Vũ Hưng, nguyên quán Hán đà - Yên Bình - Hoàng Liên Sơn, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Ngô Đình Vũ, nguyên quán Hà Nội hi sinh 15/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Cát - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Xuân Vũ, nguyên quán Phú Cát - Quốc Oai - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 20/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Anh Vũ, nguyên quán Cái Bè - Tiền Giang hi sinh 25/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Cù - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Công Vũ, nguyên quán Sơn Cù - Lâm Thao - Vĩnh Phú hi sinh 12/6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Lưu - QUảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Công Vũ, nguyên quán Quảng Lưu - QUảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 6/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương