Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Bình, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 3/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Trọng Bốc, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Tiến - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Các(Tác), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Thạnh - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Cảnh, nguyên quán Đông Thạnh - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1963, hi sinh 05/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Trọng Chấn, nguyên quán Thiệu Dương - Tĩnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Trọng Châu, nguyên quán Thạch Hưng - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 29/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Chính, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Thịnh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Chung, nguyên quán Hoàng Thịnh - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 9/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Thắng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Trọng Chung, nguyên quán Hoàng Thắng - Hoàng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 16/07/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trọng Chung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20 - 11 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị