Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Xuân Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 20/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Tri Thiện - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chanh, nguyên quán Tri Thiện - Lạc Sơn - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ C V Chanh, nguyên quán An Điền - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nam Bình - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Đặng Văn Chanh, nguyên quán Nam Bình - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 04/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Tâm Chanh, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 19/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Chanh, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Cương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Chanh, nguyên quán Thanh Cương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đoàn Văn Chanh, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Mỹ - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Hà Văn Chanh, nguyên quán Vĩnh Mỹ - Châu Đốc - An Giang hi sinh 24/08/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Hà Văn Chanh, nguyên quán An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1954, hi sinh 07/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị