Nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Viển - Ninh Bình
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Gia Viển - Ninh Bình hi sinh 17/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Đại Nghĩa - Mỹ Đức - Hà Tây, sinh 1965, hi sinh 21/08/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Nghệ An hi sinh 25/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Thổ Tang - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 13/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Nhật Thắng - Lý Nhân - Hà Nam Ninh, sinh 1943, hi sinh 2/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Đức Thuận - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 23/6/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Cầu - Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Hà Cầu - Hà Đông - Hà Tây hi sinh 7/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán Nghĩa Tiến - Nghĩa Đàn - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 21/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh