Nguyên quán Châu Nga - Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Hải Thiết, nguyên quán Châu Nga - Quỳ Châu - Nghệ An hi sinh 7/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thoái - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Hữu Thiều, nguyên quán Tam Thoái - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phan Chanh - Lục Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Vi Xuân Thu, nguyên quán Phan Chanh - Lục Yên - Hà Bắc, sinh 1948, hi sinh 27/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Van Xuân - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Vi Thái Thượng, nguyên quán Van Xuân - Móng Cái - Quảng Ninh hi sinh 10/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Vi Đăng Thùy, nguyên quán Thị Xã Thái Bình - Thái Bình hi sinh 28/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Đình Tiến, nguyên quán Tam Quang - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 8/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Vi Trâm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Sơn - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Vi Quốc Trí, nguyên quán Mai Sơn - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai hi sinh 12/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mai Sơn - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai
Liệt sĩ Vi Quốc Trí, nguyên quán Mai Sơn - Lục Yên - Hoàng Liên Sơn - Lào Cai hi sinh 12/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thái - Chương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Hữu Triều, nguyên quán Tam Thái - Chương Dương - Nghệ An hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai