Nguyên quán Hồng Việt - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Văn Hạnh, nguyên quán Hồng Việt - Tiên Hưng - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 25/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Hạnh, nguyên quán Gò Dầu - Tây Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phường 3 - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lưu Đức Hạnh, nguyên quán Phường 3 - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1968, hi sinh 01/02/1991, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Ngô Đức Hạnh, nguyên quán Thắng Lợi - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phù Châu - Tiêu Sơn - Hà Bắc - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Văn Hạnh, nguyên quán Phù Châu - Tiêu Sơn - Hà Bắc - Hà Bắc hi sinh 30/5/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Mai Văn Hạnh, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh hi sinh 19/05/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Hùng Hạnh, nguyên quán Thiệu Thịnh - Thiệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1961, hi sinh 5/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Hưng - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Văn Hạnh, nguyên quán Hải Hưng - Hải Hưng hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi dũng - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Lò Xuân Hạnh, nguyên quán Nghi dũng - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 26/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Yên
Liệt sĩ Mai Văn Hạnh, nguyên quán Quỳnh Yên hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An