Nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Đặng, nguyên quán Ninh Thành - Gia Khánh - Thái Bình hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Xuân Đào, nguyên quán Kỳ Lợi - Kỳ Anh - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Bái - Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Xuân Dẩu, nguyên quán Yên Bái - Yên Bái hi sinh 06/02/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam bình - Huyệ Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Dậu, nguyên quán Nam bình - Huyệ Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1957, hi sinh 10/04/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chu phong - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Đấu, nguyên quán Chu phong - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1953, hi sinh 26/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Xuân Đệ, nguyên quán Tân Trào - Thanh Miện - Hải Hưng hi sinh 19/08/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Đến, nguyên quán Mê Linh - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 21 - 03 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Dĩ, nguyên quán Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang trung - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Xuân Điềm, nguyên quán Quang trung - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 22/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Kinh - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Xuân Diện, nguyên quán Đông Kinh - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 28/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước