Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đình Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Thị xã Sơn Tây - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Trọng Đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Kim Sơn - Xã Kim Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Quang Tạo, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Xuân Sơn - Xã Xuân Sơn - Thành phố Sơn Tây - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Xuân Tiến, nguyên quán chưa rõ, sinh 26/, hi sinh 20/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn đàm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 13/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đông Hội - Xã Đông Hội - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văm Ngát, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Văn Thơm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 9/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Tản Lĩnh - Xã Tản Lĩnh - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đình Thung, nguyên quán chưa rõ, sinh 1919, hi sinh 2/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Đình Vượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Vũ Vân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thuỵ An - Xã Thụy An - Huyện Ba Vì - Hà Nội