Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn QUang Vinh, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 7/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Môn Sơn - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 26/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Kim Xuyên - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 07.05.1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Hoằng Hóa - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 26/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Giao Liên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Giao Liên - Giao Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1930, hi sinh 14/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Gia Khánh - Bình Xuyên - Vĩnh Phúc, sinh 1955, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Đông Thọ - Đông Sơn - Thanh Hoá, sinh 1951, hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Đại Hưng - Khoái Châu - Hải Hưng hi sinh 21/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đá Thượt - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Đá Thượt - Thanh Hóa, sinh 1956, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Kiên Giang - tỉnh Kiên Giang
Nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quang Vinh, nguyên quán Cẩm Thịnh - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị