Nguyên quán Hải Dương
Liệt sĩ Vũ Nguyên Phong, nguyên quán Hải Dương hi sinh 02/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyên Văn Phú, nguyên quán Hòn Gai - Quảng Ninh, sinh 1937, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyên Văn Phúc, nguyên quán Ngọc Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1942, hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Nguyên Phương, nguyên quán Nam Trung - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 5/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyên Duy Phương, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 23/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Nguyên Quang, nguyên quán Hà Tân - Hà Trung - Thanh Hóa hi sinh 31/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phúc Lợi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyên Đăng Quảng, nguyên quán Phúc Lợi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 08/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyên Kim Quật, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1923, hi sinh 21/1/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Tĩnh - Đồng Mỹ - Bắc Thái
Liệt sĩ Nguyên Trọng Quyền, nguyên quán Đồng Tĩnh - Đồng Mỹ - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 12/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyên Văn Ron, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương