Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Văn Ngọc Bé, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 10/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Bé, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Bé, nguyên quán Long Chữ - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1947, hi sinh 2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long An
Liệt sĩ Võ Thành Bé, nguyên quán Long An hi sinh 02/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trịnh Công Bé, nguyên quán Triệu ái - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1913, hi sinh 5/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Bé, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước Khánh - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Bé, nguyên quán Phước Khánh - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 05/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Bé, nguyên quán Hậu Mỹ Bắc A - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1954, hi sinh 21/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Võ Thị Bé, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1951, hi sinh 10/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Võ Văn Bé, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 25/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai