Nguyên quán An Ba - nghĩa Hành - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Du, nguyên quán An Ba - nghĩa Hành - Quảng Ngãi, sinh 1916, hi sinh 9/4/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Tất Du, nguyên quán Tân Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 09/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thiện Du, nguyên quán Vỉnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 05/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thiệu Ninh - Đông Thiệu - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Viết Du, nguyên quán Thiệu Ninh - Đông Thiệu - Thanh Hóa hi sinh 10/2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Du, nguyên quán Nghi Công - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 15/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cát Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Du, nguyên quán Cát Sơn - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1945, hi sinh 22/03/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán La Huỳnh - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Quốc Du, nguyên quán La Huỳnh - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1945, hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Hào - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Sỹ Du, nguyên quán Thống Nhất - Mỷ Hào - Hải Hưng hi sinh 14/12/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị