Nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Việt Lấy, nguyên quán Đông Hoà - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 9/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đọi Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Việt Long, nguyên quán Đọi Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 05/12/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Việt Mão, nguyên quán Quảng Thắng - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 4/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Hà - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Việt Minh, nguyên quán Ngọc Hà - Hà Nội hi sinh 3/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ngọc Hà - Hà Nội
Liệt sĩ Trịnh Việt Minh, nguyên quán Ngọc Hà - Hà Nội hi sinh 3/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phụng Thương - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Việt Mỹ, nguyên quán Phụng Thương - Phúc Thọ - Hà Tây hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Bùi Việt Nam, nguyên quán Lộc Hà - Mỹ Lộc - Nam Hà - Nam Định hi sinh 28/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Việt Nam, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Việt Phú, nguyên quán Xuân tân - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 05/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lục Hồn - Bình Lưu - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lý Việt Phúc, nguyên quán Lục Hồn - Bình Lưu - Quảng Ninh, sinh 1942, hi sinh 13/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị