Nguyên quán Phùng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Bá Tuấn, nguyên quán Phùng Hưng - Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Bá Xá, nguyên quán Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 2/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thi Tiến - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Đỗ Bằng Giang, nguyên quán Thi Tiến - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1953, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Thanh liêm - Thanh Hà - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Bảo Kiến, nguyên quán Thanh liêm - Thanh Hà - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 09/01/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tiên Lữ - Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đỗ Cao Bảy, nguyên quán Tiên Lữ - Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1945, hi sinh 11/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Cao Hiếu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 14/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị xã Sơn Tây - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đỗ Cao Lợi, nguyên quán Thị xã Sơn Tây - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hà - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đỗ Cao Lương, nguyên quán Hoằng Hà - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 08/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên
Liệt sĩ Đỗ Cao Thắng, nguyên quán Tân Châu - Khoái Châu - Hưng Yên hi sinh 27/05/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Cao trí, nguyên quán Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 25/1/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cần Giờ - tỉnh Hồ Chí Minh