Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bính, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Khắc Bính, nguyên quán Thanh Hải - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 15/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Khắc Bình, nguyên quán Nghi Thu - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 09/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bình, nguyên quán Nam Giang - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Khắc Bình, nguyên quán Thịnh Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 31/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Khắc Bình, nguyên quán Tiên Lữ - Hải Hưng hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Dĩ An - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thái - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Khắc Bình, nguyên quán Viên Thành - Yên Thái - Nghệ Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 9/5/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Khắc Bình, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Khắc Bình, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kv - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Khắc Bô, nguyên quán Ngọc Kỳ - Tứ Kv - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 09/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước