Nguyên quán Nhạn Tháp - Tuy Hòa - Phú Yên
Liệt sĩ Đào Quốc Thái, nguyên quán Nhạn Tháp - Tuy Hòa - Phú Yên, sinh 1950, hi sinh 8/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đào Quốc Túy, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 12/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đào Quốc Vinh, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 27/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Đào Quốc Vinh, nguyên quán Mai Lâm - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1946, hi sinh 06/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đậu Quốc Trịnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 07/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Đậu Quốc Tý, nguyên quán Xuân Giang - Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Thủy - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đậu Xuân Quốc, nguyên quán Thanh Thủy - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 9/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Điịnh Thành - Dâu Tiếng
Liệt sĩ Dđào Quốc Hải (Hiễn), nguyên quán Điịnh Thành - Dâu Tiếng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Đinh Quốc Cường, nguyên quán Đại Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 14/3/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 221 - Mai Hắc Đế - Hà Nội
Liệt sĩ Đinh Quốc Cường, nguyên quán 221 - Mai Hắc Đế - Hà Nội hi sinh 2/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai