Nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Quang Lộc, nguyên quán Thái Hưng - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 16/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Vũ Văn Lộc, nguyên quán Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 24/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Xuân Lộc, nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 01/06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Sơn Điện - Quang Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lộc Văn Lợi, nguyên quán Sơn Điện - Quang Hoá - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 30/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Lộc Lực, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 10/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Hoà - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lộc Văn Mười, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Lộc Ngãi, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 25/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường Lai - Lục Yên
Liệt sĩ Lộc Xuân Ngộ, nguyên quán Mường Lai - Lục Yên, sinh 1958, hi sinh 18/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Anh - Kỳ Hải - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Lộc Ninh, nguyên quán Kỳ Anh - Kỳ Hải - Nghệ Tĩnh, sinh 1956, hi sinh 12/04/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Lộc Phú, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị