Nguyên quán Sông Phương - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Dũng, nguyên quán Sông Phương - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1956, hi sinh 25/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Dũng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Đỗ Văn Dũng, nguyên quán Yên Nghĩa - ý Yên - Nam Định, sinh 1946, hi sinh 4/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đồng Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Dụng, nguyên quán Đồng Xuyên - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Đúng, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 10/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên tri - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Dương, nguyên quán Yên tri - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 25/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên trí - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Văn Đường, nguyên quán Yên trí - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 14/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Duyên, nguyên quán Yên Khánh - Ninh Bình, sinh 1947, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Phúc - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ văn Duyên, nguyên quán Quang Phúc - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 25/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Gia, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 20/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị