Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lâm Hoàng Dân, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 04/09/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bàn Cờ - Thành phố Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Lâm Hoàng Hải, nguyên quán Bàn Cờ - Thành phố Hồ Chí Minh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương
Liệt sĩ Lâm Hồng Châu, nguyên quán Tân Vĩnh Hiệp - Tân Uyên - Bình Dương hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Q3 - TPHCMinh
Liệt sĩ Lâm Hồng Hải, nguyên quán Q3 - TPHCMinh hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tương Lân - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lâm Hữu Khả, nguyên quán Tương Lân - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 27/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Nam - Uông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lâm Hữu Thâm, nguyên quán Thanh Nam - Uông Cống - Thanh Hóa hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Lãng - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lâm Khỉnh Chống, nguyên quán Tiên Lãng - Tiên Yên - Quảng Ninh, sinh 1944, hi sinh 02/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Lê Nghĩa, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1918, hi sinh 26/10/1957, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lâm Minh Phấn, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lâm Minh Triệm, nguyên quán Thạnh Đức - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 01/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh