Nguyên quán Tam Kỳ - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoà, nguyên quán Tam Kỳ - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoà, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1951, hi sinh 13/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoà, nguyên quán Hiệp Hoà - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 16/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trưng Ttắc - Văn Lâm - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoà, nguyên quán Trưng Ttắc - Văn Lâm - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 18/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Nam - Uông Bí - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoà, nguyên quán Phương Nam - Uông Bí - Quảng Ninh, sinh 1945, hi sinh 27/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoà, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 01/02/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoà Bình - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoà, nguyên quán Hoà Bình - Kỳ Sơn - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 7/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoà, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 16/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoà, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hoà, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 31/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị