Nguyên quán Đông Cát - Đông Quan - Hà Tây
Liệt sĩ Vũ Thanh Tuấn, nguyên quán Đông Cát - Đông Quan - Hà Tây hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Thành - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Tuấn Anh, nguyên quán Trung Thành - Bắc Thái hi sinh 12/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoà - Nam Trực - Nam Hà
Liệt sĩ Hoàng Tuấn Anh, nguyên quán Nam Hoà - Nam Trực - Nam Hà hi sinh 14/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hạnh - Diển Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Tuấn Anh, nguyên quán Diển Hạnh - Diển Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 24/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Anh, nguyên quán Nam Hà - Kiến An - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngủ Thái - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Tuấn Anh, nguyên quán Ngủ Thái - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 28/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Tuấn Anh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Vũ Tuấn Anh, nguyên quán Hải Lộc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1937, hi sinh 7/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Lê Tuấn Bình, nguyên quán Cổ Bi - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1945, hi sinh 17/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Tuấn Châu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị