Nguyên quán Tân An - TDM
Liệt sĩ Đoàn Hưu Thi, nguyên quán Tân An - TDM hi sinh 15/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đoàn Hữu Thoại, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1931, hi sinh 25/02/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Hữu Tiềm, nguyên quán Nghi Thanh - Nghi Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 25/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nguyễn Huệ - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Đoàn Hữu Tiến, nguyên quán Nguyễn Huệ - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 16/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hữu Vân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Khắc Bá, nguyên quán Quỳnh Giang - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 19/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khu - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Khắc Ky, nguyên quán Xuân Khu - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 06/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Văn - Hải Hậu - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Khắc Toàn, nguyên quán Hải Văn - Hải Hậu - Nam Định, sinh 1955, hi sinh 09/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Khải Trung, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Kim Nhơn, nguyên quán Quỳnh Nguyên - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 11/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị