Nguyên quán Tân Hoà - Gò Công Đông - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tài, nguyên quán Tân Hoà - Gò Công Đông - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tài, nguyên quán Khánh Lộc - Can Lộc - Nghệ Tĩnh, sinh 1966, hi sinh 1/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cái Dầu - Châu Phú - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Tài, nguyên quán Cái Dầu - Châu Phú - An Giang hi sinh 12/3/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cộng Hoà - Kim Bôi - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tài, nguyên quán Cộng Hoà - Kim Bôi - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 7/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Tài, nguyên quán Kim Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bảo Luân - - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Tài, nguyên quán Bảo Luân - - Quảng Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Tài, nguyên quán Nam Liên - Nam Đàn hi sinh 25/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang
Liệt sĩ Nguyễn Huy Tài, nguyên quán An Tường - Yên Sơn - Tuyên Quang, sinh 1928, hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Tài - Quốc Oai - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Tấn Tài, nguyên quán Tân Tài - Quốc Oai - Hà Nội hi sinh 28/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Tài, nguyên quán Tràng Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 24/11/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An