Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1897, hi sinh 2/9/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Độ - Xã Triệu Độ - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đ/C Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Vang Quới - Xã Vang Quới Đông - Huyện Bình Đại - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Duy Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Phú Lộc - Thị trấn Phú Lộc - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Vĩnh tế - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Bùi Châu Trí, nguyên quán Vĩnh tế - Châu Đốc - An Giang hi sinh 11/07/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vũ Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Công Châu, nguyên quán Vũ Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 22/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Cao Chiến Châu, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1948, hi sinh 23/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cao út Châu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phi Xuân - Quang Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Châu, nguyên quán Phi Xuân - Quang Hoá - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 29/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mậu Liên - Tỉnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Cao Văn Châu, nguyên quán Mậu Liên - Tỉnh Gia - Thanh Hóa hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Cao Xuân Châu, nguyên quán Đức Hồng - Đức Thọ - Hà Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị