Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Trung Ngát, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 27/10/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiền Giang
Liệt sĩ Lương Trung Nghĩa, nguyên quán Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 30/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thạch Ngàn - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Trung Ngọc, nguyên quán Thạch Ngàn - Con Cuông - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đại Thắng - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Trung Sơn, nguyên quán Đại Thắng - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 04/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Phụ - Văn Quán - Cao Bằng
Liệt sĩ Lương Trường Giang, nguyên quán Yên Phụ - Văn Quán - Cao Bằng, sinh 1952, hi sinh 13/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Tự Thường, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Tư Vinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văm Ba, nguyên quán Nghĩa Lạc - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 15/4/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kim Tiên - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Lương Văn An, nguyên quán Kim Tiên - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 26/2/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Tín - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lương Văn Ăn, nguyên quán Phú Tín - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 10/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An