Nguyên quán Quỳnh An - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Long, nguyên quán Quỳnh An - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 7/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trụ Nhân - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên
Liệt sĩ Vương Văn Lương, nguyên quán Trụ Nhân - Hoàng Xa Phì - Hà Tuyên hi sinh 9/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Vương Văn Ly, nguyên quán Đại Thắng - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 30/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Vang - CampuChia
Liệt sĩ Vương Thị Bạch Mai, nguyên quán Nam Vang - CampuChia, sinh 1950, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc - An Giang
Liệt sĩ Vương Văn Mai, nguyên quán Châu Phú - Châu Đốc - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Vương Văn Mâm, nguyên quán Vũ Hợp - Vũ Tiên - Thái Bình hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Văn Mão, nguyên quán Nghi Ân - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 19/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vương Bình Minh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Minh, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thị Trấn - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Vương Đình Minh, nguyên quán Thị Trấn - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 24/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị