Nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Lợi, nguyên quán Quảng Hải - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 4/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Quang Lợi, nguyên quán Minh Hưng - Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 19/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mường Chanh - Mai Sơn - Sơn La
Liệt sĩ Lò Văn Lợi, nguyên quán Mường Chanh - Mai Sơn - Sơn La, sinh 1947, hi sinh 7/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Lợi, nguyên quán Tô Hiệu - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 13/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Điện - Quang Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lộc Văn Lợi, nguyên quán Sơn Điện - Quang Hoá - Thanh Hóa, sinh 1964, hi sinh 30/04/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thái Bình - Thái Bình
Liệt sĩ Lưu Văn Lợi, nguyên quán Thái Bình - Thái Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Xá - Bắc Ninh
Liệt sĩ Lưu Văn Lợi, nguyên quán Ninh Xá - Bắc Ninh, sinh 1953, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Ngô Văn Lợi, nguyên quán Yên Lộc - ý Yên - Hà Nam Ninh hi sinh 29/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị