Nguyên quán Gia Phong - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Cấp, nguyên quán Gia Phong - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 17/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Nội - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Cầu, nguyên quán Thị Nội - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 17/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Miến đổi - Lạc Sơn - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chậm, nguyên quán Miến đổi - Lạc Sơn - Hòa Bình, sinh 1954, hi sinh 10/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Phú - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Chiến, nguyên quán Đại Phú - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 24/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Chính, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Lợi - Văn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Văn Chu, nguyên quán Văn Lợi - Văn Yên - Yên Bái, sinh 1953, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Vân - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Chủ, nguyên quán Gia Vân - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 22/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Chừ, nguyên quán Việt Lập - Tân Yên - Hà Bắc hi sinh 6/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Chức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Chuối, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 01/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh