Nguyên quán Kiên Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Xiêng, nguyên quán Kiên Thọ - Ngọc Lạc - Thanh Hóa, sinh 1947, hi sinh 28/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Xô, nguyên quán Vũ Công - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 28/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Xoe, nguyên quán Bình Minh - Thanh Oai - Hà Tây hi sinh 15/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ninh Hà - Kinh Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Xứng, nguyên quán Ninh Hà - Kinh Môn - Hải Hưng hi sinh 20/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Gia - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Xướng, nguyên quán Thanh Gia - Gia Viễn - Ninh Bình, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tú Sơn - Kim Bôi - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Xuyến, nguyên quán Tú Sơn - Kim Bôi - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Xuân - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Xuyến, nguyên quán Gia Xuân - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1955, hi sinh 12/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Y, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 22/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Yêm, nguyên quán Minh Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1902, hi sinh 3/10/1931, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Yên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1933, hi sinh 02/09/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An