Nguyên quán Hiệp Đức - Kiến Phụng - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Hiện, nguyên quán Hiệp Đức - Kiến Phụng - Hải Phòng hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Yên Dương - Ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Hiệp, nguyên quán Yên Dương - Ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 11/4/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tiên Phong - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hiệt, nguyên quán Tiên Phong - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 11/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Văn Hiếu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Bùi Văn Hiệu, nguyên quán Bảo Sơn - Lục Nam - Hà Bắc hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thanh - An Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Hiệu, nguyên quán An Thanh - An Thành - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Xuân - Gia Viễn - Ninh Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Hinh, nguyên quán Gia Xuân - Gia Viễn - Ninh Bình hi sinh 28/4/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Xuyên
Liệt sĩ Bùi Văn Hinh, nguyên quán Bình Xuyên hi sinh 26/4/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Nga - Sông Thao - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Văn Hồ, nguyên quán Thanh Nga - Sông Thao - Vĩnh Phúc, sinh 1953, hi sinh 24/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ An - Đông Triều - Quảng Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Hoa, nguyên quán Thuỵ An - Đông Triều - Quảng Ninh, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị