Nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Đức Chung, nguyên quán Kiến Quốc - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1948, hi sinh 05/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giao Lâm - Giao Thủy - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Chung, nguyên quán Giao Lâm - Giao Thủy - Nam Hà, sinh 1945, hi sinh 5/9/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Chung, nguyên quán Ba Đình - Hà Nội, sinh 1954, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trực Thanh - Nam Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Đỗ Xuân Chung, nguyên quán Trực Thanh - Nam Ninh - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 12/12/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình
Liệt sĩ Đoàn Anh Chung, nguyên quán Đức Hoá - Tuyên Hoá - Quảng Bình, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Dương
Liệt sĩ Đoàn Cù Chung, nguyên quán Cao An - Cẩm Bình - Hải Dương, sinh 1955, hi sinh 17/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Dương Đình Chung, nguyên quán Thiệu Dương - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 26/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lộc Hà ngoại thành - Thành Phố Nam Định - Nam Định
Liệt sĩ Dương Đình Chung, nguyên quán Lộc Hà ngoại thành - Thành Phố Nam Định - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 25/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Bá Chung, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 19/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Bá Chung, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 19/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An