Nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Khuôn, nguyên quán Hoà Bình - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 9/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Khương, nguyên quán Yên Nhân - ý Yên - Hà Nam Ninh, sinh 1949, hi sinh 06/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Khê - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Khương, nguyên quán Thanh Khê - Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Khương, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Khương, nguyên quán Bình Minh - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 26/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Bùi Văn Khuy, nguyên quán Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1935, hi sinh 17/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Khuyên, nguyên quán Thạch Thành - Thanh Hóa hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Chí bai - Hùng Tiến - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Khuyên, nguyên quán Chí bai - Hùng Tiến - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí bai - Hùng Tiến - Kim Bôi - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Khuyên, nguyên quán Chí bai - Hùng Tiến - Kim Bôi - Hà Tây, sinh 1959, hi sinh 12/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Khuyên, nguyên quán Bắc Sơn - Đô Lương - Nghệ An hi sinh 2/5/1942, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An