Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bựi Minh Hoài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 20/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bựi Hồng Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 25/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bựi Xuõn Hữu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 2/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bựi Cụng Bỡnh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 27/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bựi Nho Sửu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 15/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bựi Quang Vi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 13/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bựi Xuõn Nam, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 16/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Bình Long - Thị xã Bình Long - Bình Phước
Nguyên quán Tân Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng
Liệt sĩ Bùi Thịnh, nguyên quán Tân Hiệp - Tam Kỳ - Quảng Nam - Đà Nẵng hi sinh 25 - 01 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Thịnh, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 14/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thịnh, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 28/07/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị