Nguyên quán Gia Phong - Gia Viển - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Cấp, nguyên quán Gia Phong - Gia Viển - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 17/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Lập –Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Bùi Văn Cầu, nguyên quán Yên Lập –Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc hi sinh 2/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Nội - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Bùi Văn Cầu, nguyên quán Thị Nội - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 17/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dung Nội - Bá Thước - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Cầu, nguyên quán Dung Nội - Bá Thước - Thanh Hoá, sinh 1955, hi sinh 28/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thủy - Hòa Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chạch, nguyên quán Kim Thủy - Hòa Bình, sinh 1947, hi sinh 14/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xóm Bình - Tân Lạc - Hà Tây
Liệt sĩ Bùi Văn Chăm, nguyên quán Xóm Bình - Tân Lạc - Hà Tây, sinh 1960, hi sinh 12/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Chẩm, nguyên quán Kim Môn - Hải Hưng hi sinh 25/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Miến đổi - Lạc Sơn - Hoà Bình
Liệt sĩ Bùi Văn Chậm, nguyên quán Miến đổi - Lạc Sơn - Hoà Bình, sinh 1954, hi sinh 02/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kênh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Bùi Văn Chân, nguyên quán Kênh Giang - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 17 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Chang, nguyên quán Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 11/7/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ