Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Canh Vân - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nông Văn Lưu, nguyên quán Canh Vân - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 29/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Bá Lưu, nguyên quán Thuận Vi - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1958, hi sinh 30/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Quang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Bình Lưu, nguyên quán Hồng Quang - Nam Ninh - Hà Nam Ninh, sinh 1957, hi sinh 10/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đăng Lưu, nguyên quán Duyên Hà - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hoà Nghĩa - An Thụy - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hồng Lưu, nguyên quán Hoà Nghĩa - An Thụy - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 05/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Lưu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Đường - Bảo Thắng - Lào Cai
Liệt sĩ Phạm Lưu Bình, nguyên quán Cam Đường - Bảo Thắng - Lào Cai, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gia Hậu - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Ngọc Lưu, nguyên quán Gia Hậu - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 15/04/2007, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Tấn Lưu, nguyên quán Xuân Mỹ - Xuân Lộc - Đồng Nai hi sinh 9/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai