Nguyên quán Vũ Bản - Bình Lục - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Xuân Dụ, nguyên quán Vũ Bản - Bình Lục - Hà Nam, sinh 1942, hi sinh 9/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dụ, nguyên quán Hoàng Đông - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 19/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỵ Vân - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lê Văn Dữ, nguyên quán Thuỵ Vân - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1941, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Động - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Dụ, nguyên quán Kim Động - Hưng Yên hi sinh 26/07/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn - Tân Lạc - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Hà Văn Dừ, nguyên quán Nam Sơn - Tân Lạc - Hà Sơn Bình, sinh 1960, hi sinh 15/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dữ, nguyên quán Cẩm Dương - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1952, hi sinh 10/4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Trịnh Quốc Dụ, nguyên quán Nam Mỹ - Nam Ninh - Nam Định hi sinh 10/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Dữ, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1926, hi sinh 11/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Khám lạng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Văn Dụ, nguyên quán Khám lạng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1947, hi sinh 7/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn văn Dứ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh