Nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Quốc Nhàn, nguyên quán Thanh An - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 21/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Tân Nhàn, nguyên quán Tư Nghĩa - Quảng Ngãi, sinh 1947, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đông Lương - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tân Nhân, nguyên quán Đông Lương - An Hải - Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 15/9/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Khánh Thương - Bà Vì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhân, nguyên quán Khánh Thương - Bà Vì - Hà Nội hi sinh 19 - 02 - 1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Thế Nhân, nguyên quán Hiệp Hoà - Yên Hưng - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 27/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ NGUYỄN THỊ NHÂN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhàn, nguyên quán Quỳnh Minh - Quỳnh Lưu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Thị Nhàn, nguyên quán Miền Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nhàn, nguyên quán Lập Thạch - Vĩnh Phú, sinh 1939, hi sinh 26 - 06 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Niệm - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Nhân, nguyên quán Thanh Niệm - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 16/03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum