Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Định, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Định, nguyên quán Hậu Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 24/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Sơn - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nông Văn Định, nguyên quán Đồng Sơn - Yên Thế - Hà Bắc, sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Ph Văn Định, nguyên quán Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 07/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Định, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 7/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Định, nguyên quán Kỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 7/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Công Định, nguyên quán Hỳ Sơn - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 07/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hồng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Hùng Định, nguyên quán Sơn Hồng - Hương Sơn - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đình Xuyên - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Hữu Định, nguyên quán Đình Xuyên - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 03/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Định, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 31/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai