Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Hương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Hương Bàn, nguyên quán Tam Di - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1951, hi sinh 30/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Dương
Liệt sĩ Lê Hương Nừng, nguyên quán Hiệp Lực - Ninh Giang - Hải Dương, sinh 1953, hi sinh 31/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Ninh Hương, nguyên quán Triệu Long - Triệu Phong - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Thị Hương, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1949, hi sinh 25/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Khánh
Liệt sĩ Lê Thị Hương, nguyên quán Phú Khánh, sinh 1958, hi sinh 1/7/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hiệp Ninh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Thị Quế Hương, nguyên quán Hiệp Ninh - Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 08/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Hương, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1936, hi sinh 27/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Lục Thiên Hương, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre, sinh 1957, hi sinh 22/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu Phi Hương, nguyên quán Nam Anh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 16/9/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An