Nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hải Đường, nguyên quán Đồng Văn - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 7/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Anh Hải, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Chín Hải, nguyên quán Thới Sơn - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Hải, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 03/04/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Hải, nguyên quán Phương Chung - Thanh Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1954, hi sinh 6/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lâm Thượng - Lục Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Hoàng Hải, nguyên quán Lâm Thượng - Lục Yên - Yên Bái, sinh 1941, hi sinh 28/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Tiền - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Hà Hải, nguyên quán Thanh Tiền - Bến Cát - Bình Dương hi sinh 29/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Lộ - Tư Nghĩa
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán Nghĩa Lộ - Tư Nghĩa, sinh 1958, hi sinh 15/3/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Xã Hợp - Quảng Hợp - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán Xã Hợp - Quảng Hợp - Thanh Hóa hi sinh 7/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phường Trần Phú - Thị Xã Quảng Ngãi - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Lê Hải, nguyên quán Phường Trần Phú - Thị Xã Quảng Ngãi - Quảng Ngãi, sinh 1959, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh