Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Đăng Châu, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 19 - 08 - 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trại ổi - Nghi Chung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phan Minh Châu, nguyên quán Trại ổi - Nghi Chung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 04/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Mỹ - Bình Định
Liệt sĩ Phan Ngọc Châu, nguyên quán Phú Mỹ - Bình Định hi sinh 22 - 12 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Phan Thành Châu, nguyên quán Hiệp Phước - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 7/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hương Binh - Hương Khê - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Trần Châu, nguyên quán Hương Binh - Hương Khê - Hà Tĩnh hi sinh 11/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Hiếu - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Châu, nguyên quán Nam Tiến - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 09/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Văn Châu, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 27/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Châu, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Châu, nguyên quán Gio Châu - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1917, hi sinh 25 - 01 - 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Phan Văn Châu, nguyên quán Duy Hải - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 24 - 08 - 1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị