Nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Chu Văn Nhắc, nguyên quán Tứ Kỳ - Hải Dương hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Đình Nhâm, nguyên quán Tam Giang - Yên Phong - Hà Bắc hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Chu Đình Nhân, nguyên quán Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 22/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Sơn ứng Hoà - Hà Tây - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Đức Nhân, nguyên quán Nam Sơn ứng Hoà - Hà Tây - Hà Nội, sinh 1947, hi sinh 3/6/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Chí Tiên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Văn Nhẩn, nguyên quán Chí Tiên - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1950, hi sinh 26/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Duy Hoà - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Chu Đức Nhi, nguyên quán Duy Hoà - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1941, hi sinh 11/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khai Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc
Liệt sĩ Chu Xuân Nhiên, nguyên quán Khai Sơn - Yên Dũng - Hà Bắc hi sinh 26/12/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Chu Hữu Nho, nguyên quán Nhật Tân - Từ Liêm - Hà Nội, sinh 1942, hi sinh 7/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng đạo - Hưng Yên
Liệt sĩ Chu Văn Nở, nguyên quán Hưng đạo - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 02/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hòa - Cao Bằng
Liệt sĩ Chu Văn Nông, nguyên quán Hạnh Phúc - Quảng Hòa - Cao Bằng hi sinh 22/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai