Nguyên quán Tân Phú - Thanh Sơn - Phú Thọ
Liệt sĩ Hà Công Phúc, nguyên quán Tân Phú - Thanh Sơn - Phú Thọ, sinh 1946, hi sinh 25/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Xuân Phúc, nguyên quán Yên Chiểu - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Duy Phúc, nguyên quán Ninh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 13/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Văn Nho - Ba Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Minh Phúc, nguyên quán Văn Nho - Ba Thước - Thanh Hóa hi sinh 1/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Minh Phúc, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hi sinh 6/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre
Liệt sĩ Hoài Diễm Phúc, nguyên quán Giồng Trôm - Bến Tre hi sinh 30/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Minh Phúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Hà Ngọc Phúc, nguyên quán An Bồi - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1952, hi sinh 8/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Sỹ Phúc, nguyên quán Thanh Xuân - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 1/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lân đồng - Hưng Yên
Liệt sĩ Hoàng Đình Phúc, nguyên quán Lân đồng - Hưng Yên hi sinh 03/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh