Nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bá Dương, nguyên quán Tĩnh Gia - Thanh Hóa hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Dương, nguyên quán Triệu Đại - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1929, hi sinh 17/4/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Đại - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Dương, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 10/5/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dương, nguyên quán Vĩnh Thành - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Lê Dương, nguyên quán Nghệ An hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Hải Chữ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Lê Dương, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 10/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Dương, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1910, hi sinh 2/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán . - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Mai Dương, nguyên quán . - Hà Nam Ninh hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đinh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Dương, nguyên quán Triệu Đinh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 22/2/1995, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Dương, nguyên quán Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 11/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An