Nguyên quán Tây Ninh
Liệt sĩ Lầu á Sinh, nguyên quán Tây Ninh hi sinh 05/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Sơn - Thanh Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Đình Sinh, nguyên quán Phú Sơn - Thanh Hoá - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Lê Duy Sinh, nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1545, hi sinh 6/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Thọ - Ninh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán Yên Thọ - Ninh Xuân - Thanh Hóa hi sinh 5/5/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Sinh, nguyên quán Hoằng Sơn - Hoằng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 05/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuỷ Đường - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Lê Văn Sinh, nguyên quán Thuỷ Đường - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 12/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị