Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Giáp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 24/9/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Sơn - Xã Tiên Sơn - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Giáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Kỳ - Xã Nghĩa Kỳ - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Giáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Giang - Xã Tịnh Giang - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Giáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 26/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Giáp, nguyên quán chưa rõ, sinh 1924, hi sinh 6/12/1963, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thọ - Xã Hải Thọ - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Vân Trường - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Bùi Đình Toán, nguyên quán Vân Trường - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1942, hi sinh 11.9.1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Cam Ranh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Đường - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đặng Ngọc Toán, nguyên quán Hải Đường - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 07/07/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Phong - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đào Đức Toán, nguyên quán Tân Phong - An Thuỵ - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 28/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Đinh Công Toán, nguyên quán Minh Đức - Việt Yên - Hà Bắc hi sinh 18/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hóa Hợp - Ninh Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Đinh Minh Toán, nguyên quán Hóa Hợp - Ninh Hóa - Bình Trị Thiên hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai