Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang Văn Tính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang Văn Vụ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang Văn Vương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đình lập - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Hồng Giang, nguyên quán Đình lập - Quảng Ninh, sinh 1956, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Hàng Văn Giang, nguyên quán Tam Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 22/08/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Trung Giang, nguyên quán Bảo Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 05/07/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Chi Giang, nguyên quán Diễn Phú - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Duyên Hải - Thị Xã Đồ Sơn - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Hoàng Gia Giang, nguyên quán Duyên Hải - Thị Xã Đồ Sơn - Thành phố Hải Phòng, sinh 1958, hi sinh 28/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Linh Giang, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Văn Giang, nguyên quán Nghi Kiều - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 14/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Nghi Kiều - tỉnh Nghệ An